1. is going to study
`\text{Be going to}`
nhận bt: this summer
S + am/is/are + going to + vinf + (O).
2. has just passed
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: just
S + have/has + (just) + VPII + (O).
3. are looking
`\text{Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: now
S + am/is/are + Ving + (O).
4. goes
`\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: every day
S + V(s/es) + (O).
5. is running
`\text{Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: Look!
S + am/is/are + Ving + (O)./
`\text{want}`
S + want(s) + to + Vinf + (O).
6. will buid
`\text{Tương lai đơn]`
nhận bt: next year
S + will/won't + Vinf + (O).
7. began
`\text[Quá khứ đơn]`
nhận bt: ago
S + Ved/VPI + (O).
8. were
`\text{Quá khứ đơn bị động}`
nhận bt: in1978
S + was/were + VPII + (by + O).
9. watched
`\text[Quá khứ đơn]`
nhận bt: last night
S + Ved/VPI + (O).
10. haven't begun
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: yet
S + have/has + VPII + (O) + (yet).
11. have seen
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: several times
S + have/has + VPII + (O).
12. have already watched
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: already
S + have/has + (already) + VPII + (O).