giúp mình với giúp mình với giúp mình với giúp mình với giúp mình với giúp mình với giúp mình với

Các câu hỏi liên quan

Bài 1. Tính 1) 2316 + 115 2) ( ) + ( 3) 4) Bài 2. So sánh 1) 125 và 125 + 2) –13 và (–13) + 7 3) –15 và (–15) + (–3) Bài 3. Tính và nhận xét kết quả tìm được 1) và 2) và DẠNG 2: Vận dụng tính chất của phép cộng các số nguyên tính tổng đại số Bài 1. Tính nhanh 1) 215 + 43 + (–215) + (–25) 2) (–312) + (–327) + (–28) + 27 Bài 2. Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 20 Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế DẠNG 1: Quy tắc phép trừ hai số nguyên Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính: 1) 2) 3) 4) 14 – 20 Bài 2. Tìm số nguyên x, biết rằng 1) 2) 3) 4) DẠNG 2: Quy tắc dấu ngoặc Bài 1. Tính nhanh 1) 2) 3) 4) Bài 2. Thu gọn các tổng sau: 1) 2) 3) Bài 3. Cho . Tính giá trị của biểu thức sau 1) 2) 3) DẠNG 3: Toán vận dụng quy tắc chuyển vế (toán tìm x) Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: 1) 2) Phép nhân hai số nguyên DẠNG 1. Thực hiện phép nhân Bài 1. Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng: 1) 2) Bài 2. Không tính kết quả, hãy so sánh: 1) và 0; 2) và ; 3) và ; 4) và . Bài 3. Dự đoán giá trị của x thỏa mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra lại. 1) 2) ; 3) ; 4) DẠNG 2. Vận dụng tính chất của phép nhân Bài 1. Tính: 1) 2) Bài 2. Thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất: 1) 2) 3) Bài 3. Tính nhanh: 1) 2) DẠNG 3. Toán tìm x Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: 1) 2) 3) Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: 1) 2) 3)