1. B
- suspicious + of/ about + sth/sb: Nghi ngờ ai, cái gì đó.
2. C
- applauded (v.): vỗ tay
- "boo", "screamed", "handed" không được dùng vì chúng có nghĩa là: la ó, gào thét trong sợ hãi, truyền tay.
- Dựa vào ngữ nghĩa để hiểu hơn.
3. B
- conditions (n.): điều kiện.
- Dựa vào ngữ nghĩa để hiểu hơn.
4. B
- long-sleeved (adj.): có tay áo dài.
5. C
- cause of something: nguyên nhân của cái gì.
6. B
- candidate (.): thí sinh
- Dựa vào ngữ nghĩa để hiểu hơn.
7. D
- watch (v.): quan sát, trông
8. B
- Whoever you are: dù bạn là bất kì ai
9. A
- oneself: chính bản thân
10. B
- with a car: với 1 chiếc xe
11. C
- famous for: nổi tiếng về
12. B
- Dựa vào ngữ nghĩa để hiểu hơn.
13. C
- run on: chạy bằng.
14. B
- Từ này nhấn vần 2, còn lại là vần 1
15. D
- Phần gạch chân của từ này phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/
$@vanw$