1. cooks -> is cooking
Vì có "at the moment" nên chia đông từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
2. many -> much
Vì butter = bơ không đếm được
3. buying -> buy
Cấu trúc be going + to V
4. had often -> often has
Có often -> thì hiện tại đơn + often đứng trước động từ
5. to eat -> eat
Cấu trúc Let's + V
6. does -> do
Danh từ số nhiều -> dùng do
7. egg -> eggs
Sáu quả trứng -> thêm s vào sau egg
8. some -> any
Câu phủ định dùng any