$1$. C
`->` keep on + V-ing: tiếp tục làm gì đó
$2$. D
`->` Sau without + DT/ V-ing: ko cần ......
$3$. A
`->` be worth + V-ing: xứng đáng về việc gì đó
$4$. B
`->` deny + V-ing: từ chối làm việc gì đó
$5$. B
`->` accustomed to + V-ing :thường làm gì
$6$. C
`->` admit + V-ing: thừa nhận làm việc gì đó
$7$. B
`->` accustomed to + V-ing :thường làm gì
$8$. C
`->` advoid + V-ing: tránh làm việc gì đó
$9$. A
`->` advoid + V-ing: tránh làm việc gì đó
$10$. D
`->` It is no use + V-ing : thật vô ích khi làm gì đó