$@Mốc$
$II$/
*Chú ý: HTTD cũng có thể được dùng để chỉ một kế hoạch, một sự định, một lịch trình nào đó đã được sắp đặt.
+) S + have/has + adj + bộ phận cơ thể....: Ai đó có cái j như thế nào.
+) S + tobe + adj + N+...: Ai đó là người như thế nào.
$1$. eyes/ sister/ my/ is/ she/ younger/ and/ short/ has/ round.
⇒ My younger sister is short and she has round eyes.
(Em gái tôi thấp bé và có đôi mắt tròn xoe.)
$2$. hard-working/ Lam/ is/ student/ class/ intelligent/ in/ an/ my/ and.
⇒Lam is an intelligent and hard-working student in my class.
(Lam là một học sinh thông và và chăm chỉ trong lớp tôi.)
$3$. her/ Jane/ Paris/ is/ next/ mother/ to/ travelling/ with/ Friday.
⇒ Jane is travelling to Paris with her mother next Friday.
(Jane sẽ đi du lịch tới Paris với mẹ của cô ấy thứ Sáu tới.)
$4$.National Cinema/ we/ Saturday/ are/ to/ the/ going/ this.
⇒ We are going to the National Cinema this Saturday.
(Chúng tôi sẽ tới Rạp chiếu phim Quốc gia thứ sáu này.)
$5$. camping/ is/ next/ my/ class/ in/ weekend/ Cuc Phuong forest/ going.
⇒ My class is going camping in Cuc Phuong forest next weekend.
(Lớp tôi sẽ đi cắm trại ở rừng Cúc Phương vào tuần sau.)
Có j không hiểu có thể hỏi mk ^^ chứ mk ko bt giải thích kỉu j á :<<<
$#chucbanhoctotnhe;333$