Bài 1:
1. were ( dùng cấu trúc wish ở hiện tại )
2. had heard ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )
3. would open ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )
4. hadn't lost ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )
5. had shown ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )
6. would wait ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )
7. would write ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )
8. would join ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )
9. hadn't forgotten ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )
10. would visit ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )
11. hadn't been ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )
12. hadn't understood ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )
13. would be ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )
Bài 2:
1. I wish it weren't raining heavy ( dùng cấu trúc wish ở hiện tại )
2. I wish the bus hadn't been late today ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )