Giúp mình với mọi người! cảm ơn ạ!

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Di sản văn hóa gồm các loại nào sau đây là đầy đủ nhất? A. Di sản văn hóa vật thể và di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh B. Di sản văn hóa phi vật thể và công trình kiến trúc, di tích lịch sử C. Di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể và di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Câu 2 : Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản B. Di sản văn hóa C. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể Câu 3 : Những sản phẩm tinh thần có giá trị về lịch sử, văn hoá, khoa học được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác được gọi là ? A. Di sản B. Di sản văn hóa C. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể Câu 4: Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 5: Luật di sản văn hóa của Việt Nam ra đời vào năm nào? A. 1945 B. 1954 C. 1975 D. 2001 Câu 6: Theo em, tổ chức nào sau đây của thế giới có quyền hạn thẩm định, đánh giá, công nhận và xếp loại di sản của một quốc gia là di sản thế giới? A. UNICEF B. WHO C. WTO D. UNESCO Câu 7. Di sản đầu tiên của nước ta được công nhận là di sản văn hóa thế giới: A. Quần thể di tích cố đô Huế B. Phố cổ Hội An C. Hoàng thành Thăng Long D. Thánh địa Mỹ Sơn Câu 8: Người ta thường phân chia di sản văn hóa vật thể và phi vật thể dựa trên tiêu chí nào? A. Hình dáng di sản B. Cách thức lưu truyền C. Thời điểm ra đời D. Tầm vóc, ý nghĩa của di sản Câu 9. Di sản văn hóa của nước ta được công nhận là di sản văn hóa thế giới: A. Chùa Một Cột B. Bến Nhà Rồng. C. Thành nhà Hồ D. Đền Sóc. Câu 10: Di sản văn hoá nào sau đây là di sản văn hoá vật thể?. A. Hội đua voi Tây Nguyên B. Tranh dân gian Đông Hồ C. Trống đồng Đông Sơn D. Tác phẩm Truyện Kiều Câu 11: Di sản văn hóa nào sau đây là di sản văn hóa phi vật thể? A. Vịnh Hạ Long B. Hồ Gươm C. Cồng chiêng Tây Nguyên D. Phố cổ Hội An Câu 12: Áo dài Việt Nam, được xếp vào loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể C. Di vật, cổ vật D. Bảo vật quốc gia Câu 13: Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá phi vật thể? A. Bến Nhà Rồng B. Lễ hội đền Hùng C. Hoàng thành Thăng Long D. Thánh địa Mỹ Sơn Câu 14: Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá vật thể? A. Cố đô Huế B. Bí quyết nghề đúc đồng C. Hát ca trù D. Tục ngữ, ca dao, dân ca Câu 15: Di sản văn hoá phi vật thể nào của Việt Nam đưới đây đã được công nhận là di sản đại diện của nhân loại? A. Múa rối nước B. Nghệ thuật hát Chèo C. Cải lương Nam Bộ D. Dân ca Quan họ Bắc Ninh Câu 16: Hai lọai di sản văn hóa vật thể và phi vật thể còn được gọi là: A. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình B. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần C. Di sản văn hóa cụ thể và trừu tượng D. Di sản văn hóa nhìn thấy và không nhìn thấy. Câu 17: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 18: Thành cổ Quảng Trị, Ngã ba Đồng Lộc, Hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di vật, cổ vật . B. Bảo vật quốc gia. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 19: Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc từ đâu bạn sẽ làm gì? A. Báo cho chính quyền địa phương. B. Mang đi bán. C. Lờ đi coi như không biết. D. Giấu không cho ai biết. Câu 20: Hành vi nào dưới đây là giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa? A. Lấn chiếm, xây nhà trên đất của khu di tích. B. Thấy di tích xuống cấp, phá đi xây mới cho đẹp hơn. C. Tìm thấy cổ vật mang về cất giữ ở trong nhà. D. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di tích lịch sử.

Câu 4: Kiểu khí hậu phổ biến trên quần đảo Mã Lai là A. khí hậu cận nhiệt địa trung hải B. khí hậu gió mùa C. khí hậu lục địa D. khí hậu núi cao Câu 5: Yếu tố nào là chủ yếu làm cho khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nơi khác (Bắc Phi, Tây Nam Á) có cùng vĩ độ? A. địa hình B. gió mùa C. vị trí giáp biển D. dòng biển Câu 6: Cảnh quan chủ yếu của Đông Nam Á là A. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh. B. rừng là kim. C. hoang mạc và bán hoang mạc . D. xavan cây bụi. Câu 7: Đảo nào lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và thứ ba trên thế giới? A. Xu-ma-tơ-ra. B. Gia-va. C. Ca-li-man-tan. D. Xu-la-vê-di Câu 8: Phần hải đảo của Đông Nam Á có nhiều A. bão tuyết. B. động đất, núi lửa. C. lốc xoáy. D. hạn hán kéo dài. Câu 9: Con sông lớn nhất chảy qua Đông Nam Á là A. sông Hồng. B. sông Xa-lu-en. C. sông Hằng. D. sông Mê-kông. Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm sông ngòi Đông Nam Á? A. Sông ngòi trên bán đảo Trung-Ấn chủ yếu chảy theo hướng bắc-nam và tây bắc-đông nam. B. Sông ngòi trên bán đảo Trung-Ấn có chế độ nước theo mùa. C. Các sông trên đảo thường ngắn và có chế độ nước điều hòa. D. Các sông trên đảo thường ngắn và có chế độ nước thất thường. Câu 11: Đông Nam Á hiện nay có bao nhiêu nước? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13 Câu 12: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là A. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 13: Cư dân các nước Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất vì: A. các nước ở gần nhau, có các biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền tạo thuận lợi cho đi lại, giao lưu văn hóa giữa các quốc gia. B. cùng trồng lúa nước, dùng trâu bò làm sức kéo, dùng lúa gạo làm lương thực chính... C. vị trí cầu nối cùng nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc. D. có chung lịch sử đấu tranh chống thực dân, đế quốc , giành độc lập dân tộc. Câu 14: Đâu là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á? A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 15: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là cây lúa nước vì Đông Nam Á có A. nhiều đồi núi. B. khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa ẩm. C. nhiều sông ngòi.