$I$
1. so
2. from
- absent from: vắng mặt
3. good
- cần dùng tính từ ở ngay đó vì có động từ TOBE ở trước và đứng trước danh từ
4. added
-add: cho vào
5. on
- Thứ ngày dùng giới từ "on"
6. many
- Vì "students" là danh từ đếm được ở số nhiều nên dùng "many"
7. carefully
- Vì phía trước có động từ thường "wash" nên ta cần thêm trạng từ phía sau bổ nghĩ cho động từ thường ở phía trước.
8. i can't
9. fruit
10. important
$II$
11. taking
-Instead of+V-ing: thay vì...
12. to switch off
13. wished
14, play
$III$
15, medical
-medical check up: buổi kiểm tra sức khỏe.
16, to
-give sth to someone: đưa cái gì cho một ai đó
17. took
18. height
- height: chiều cao
19. and
20, normal
21. very
- very pleased: rất hài lòng
22. friendly
Học tốt!!!