1.will go/wil be tomorrow là dấu hiệu thì tương lai
2.detest ghét
3.like mẹ tôi ko thích cắm hoa nhưng tôi thích
4.taking sau like dùng Ving, taking photo: chụp ảnh
5.will/lend bạn sẽ cho tôi mượn cuốn sách chứ?
6.go/will go sau seldom dùng HTĐ, will go là sẽ đi vào mùa hè này
7.will pass sẽ đậu kì thi
8.listening/will she go adore + Ving, tomorrow là thì TLĐ