1, C – recognition (n – sự công nhận)
2, B – situated (to be situated: tọa lạc ở…)
3, D – preserve (v- bảo tồn)
4, B – vendor (street vendor (n) – người bán hàng dong)
5, A – picturesque (adj – đẹp như tranh)
6, D – passed down (pass down from generation to generation: truyền qua các thế hệ)
7, B – sculpture (n – bức điêu khắc)
8, C – seniority (n- thâm niên trong nghề nghiệp)
9, C – administrative (adj – thuộc hành chính)
10, B - rickshaw (n – xích lô)
11, A – picturesque (tranquil and qicturesque village : ngôi làng thanh bình và đẹp)