`38` B `->` gets up
`->` Chủ ngữ là số ít `->` thêm s
`39` A `->` usually takes
`->` Trạng từ chỉ tần suất luôn đứng trước động từ
`40` C `->` play
`->` used to + V ( bare ): đã từng
`41` D
`->` make around : làm xung quanh
`42` A
`->` have a break : giờ nghỉ ngơi
`43` D
`->` full of : đầy
`44` D
`45` D
`->` Câu đk loại 1