1. It's a rice-cooking contest (nó là cuộc thi thổi cơm)
2. It's possible to answer that question ( nó khả this để trả lời câu hỏi đó )
3. Le family was sleeping when the mailman came ( gia đình ông Lê đang ngủ khi người đưa thư tới)
4. Tell me what you did there during the visit
5. Girls who are playing chess are Hoa and Nga ( hai bạn gái đang chơi cờ vua là Hoa và Nga)
6. Nga told Nhi how to go there ( Nga bảo với Nhi làm sao để đi tới đó )