D. Write a phrasal...
1. set out / off : lên đường , bắt đầu hành trình
2. checked in : làm thủ tục lấy phòng, nhận phòng.
3. drop me off : cho tôi xuống xe
4. turn round : đi vòng trở lại
5. take off : ( máy bay ) cất cánh
6. run over : ( xe ô tô) đâm phải
7. keep up with : theo kịp , không chịu thua kém
E. Write one word in each gap
1. limit
2. plan : vẽ bản đồ
3. in ( advance) : trước
4. top ( off the top of one's head : nói ngay không cần suy nghĩ )
5. lost ( lost one's way : đi lạc, lạc đường ; to ask for direction(s) : hỏi đường)
6. trip ( business trip : chuyến đi công tác )
7. straight ( go straight ahead : đi thẳng về phía trước)
8. side
9. go ( go sightseeing : ngắm cảnh ; look round ; nhìn quanh)
10. had
11. seeing (see the sight : ngắm cảnh )
12. on ( go on holiday : đi nghỉ lễ )
13. of
Cái trong ngoặc là giải thích thêm nhé !
Chúc bạn học tốt !!!