=>
I/
1. C /eə/ còn lại /ɪə/
2. B /əʊ/ còn lại /aʊ/
3. C /θ/ còn lại /ð/
4. A /z/ còn lại /iz/
5. A /id/ còn lại /d/
II/
1. Have you ever seen (ever -> HTHT)
2. has (twice a week -> HTĐ)
3. is/will plant (câu đk loại 1 If S Vs/es, S will V)
4. will be (think : nghĩ)