Giúp mink bài 7 vs ak Mink cảm ơn

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng? A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước. B. Oxi là chất khí không tan trong nước. C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước. D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nước. Câu 2: Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do A. trong bình có nhiệt độ cao hơn. B. lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí. C. lượng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí. D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khí. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do A. oxi nặng hơn nước. B. oxi tan ít và không phản ứng với nước. C. oxi nhẹ hơn nước. D. oxi tan nhiều và phản ứng với nước. Câu 4: Đốt cháy một lượng dư photpho (P) trong một chuông thủy tinh kín đựng không khí úp trong chậu nước. Sau phản ứng nước dâng lên khoảng 1/5 khoảng trống trong chuông. Chất còn lại trong trống của chuông thủy tinh là : A. oxi. B. nitơ. C. oxi và nitơ. D. hơi nước. Câu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ A. oxi và kim loại. B. oxi và phi kim. C. oxi và một nguyên tố hóa học khác. D. một kim loại và một phi kim. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí? A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO 2 ; CO; hơi nước; khí hiếm…). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO 2 ; CO; hơi nước; khí hiếm…). Câu 7: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi. B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi. C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi. D. Không xác định được. Câu 8: Lưu huỳnh cháy trong không khí là do A. lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit. B. lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ. C. lưu huỳnh tác dụng với nitơ. D. lưu huỳnh tác dụng với oxi. Câu 9: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm: A. nitơ, oxi và cacbon đioxit. B. nitơ, oxi và một số chất khí khác. C. chỉ có nitơ và oxi. D. tất cả các chất khí. Câu 10: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO 2 ; khí NO 2 ; khí SO 2 lần lượt là: A. 69,57%; 50,0%; 72,73%. B. 72,73%; 69,57%; 50,0%. C. 69,57%; 72,73%; 50,0%. D. 50,0%; 69,57%; 72,73%. Câu 11: Một mol XO 2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol khí oxi. Nguyên tố X là A. S (lưu huỳnh). B. C (cacbon). C. N(nitơ). D. Si (silic). Câu 12: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do A. cung cấp thêm khí CO 2 . B. cung cấp thêm khí O 2 . C. cung cấp thêm khí N 2 . D. cung cấp thêm khí H 2 . Câu 13: Theo khái niệm thì không khí là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một chất tinh khiết. Câu 14: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO 2 với 1 lít khí O 2 ở cùng (ĐKTC)? A. Khối lượng của 1 lít khí CO 2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O 2 . B. Khối lượng của 1 lít khí CO 2 nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí O 2 . C. Khối lượng của 1 lít khí CO 2 bằng khối lượng của 1 lít khí O 2 . D. Không xác định được. Câu 15: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để A. chỉ làm đẹp. B. cung cấp thêm khí nitơ cho cá. C. cung cấp thêm khí oxi cho cá. D. cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá. Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây về tính chất của oxi là đúng? A. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước. B. Oxi là chất khí không tan trong nước. C. Oxi là chất khí tan ít trong nước. Câu 17: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là: A. 4P + 5O 2 0t 2P 2 O 5 . B. Na 2 O + H 2 O 2NaOH. C. CaCO 3 0t CaO + CO 2 . D. Na 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl. Câu 18: Oxit của một nguyên tố R có công thức hóa học là RO chứa 20% oxi về khối lượng. Tên của R là: A. đồng. B. canxi. C. sắt. D. magie. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là đơn chất phi kim hoạt động hoá học rất mạnh. B. Oxi là đơn chất kim loại hoạt động hoá học rất mạnh. C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu 20: Khí oxi tác dụng được với dãy chất: A. P, CH 4 , Al. B. Ag, Al, CO 2 . C. N 2 , CO 2 , P. D. Al, P, CaCO 3 . Câu 21: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây? A. Cu 2 O.             B. MnO 2 .                C. CuO.        D. Mn 2 O 7 . Câu 22: Khí X là oxit axit và nhẹ hơn khí NO 2 . Khí X là: A. CH 4 .             B. SO 2 .                 C. NH 3 .        D. CO

TRẮC NGHIỆM Câu 1: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi đây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng. C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi . D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm. Câu 3: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế ở hai cực mọt pin. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 4: Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khung dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên . D. Hai nam châm quay ngược chiều nhaủơ quanh một cuộn dây. Câu 6: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín : A. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm C. Luân phiên tăng giảm D. Luôn luôn không đổi Câu 7: Khi nào thì dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều? A)Nam châm đang chuyển động thì dừng lại. B)Cuộn dây dẫn đang quay thì dừng lại. C)Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại. D)Số dường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm. Câu 8: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộc dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A)từ trường trong lòng cuộc dây luôn tăng. B)số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. C)từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi. D)số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. TỰ LUẬN Câu 16: Hãy giải thích vì sao đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay, chỉ khi quay cuộn dây thì trong cuộn dây mới có dòng điện xoay chiều. Câu 17: Muốn cho máy phát điện xoay chiều phát điện liên tục thì phải làm thế nào? Hãy vẽ sơ đồ thiết kế một máy phát điện xoay chiều có thể hoạt động liên tục.