Q1. B ( /u:/ , còn lại là /ʊ/ )
Q2. C ( /iz/ , còn lại là /z/ )
Q3. A ( trọng âm âm thứ hai, còn lại là thứ nhất )
Q4. A ( trọng âm âm thứ nhất, còn lại là thứ hai )
Q5. C => which is called ( mệnh đề quan hệ, câu thiếu tobe "is" )
Q6. C => to learn (It take someone + time + to - V : người nào đó mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì)
Q7. C => began ( do vế trước chia thì quá khứ đơn nên vế sau cũng chia quá khứ đơn )
Q8. C ( ông bà tôi, người có món ăn yêu thích là canh dưa, ở Hà Nội, mệnh đề quan hệ thay cho sự sở hữu => whose )
Q9. B ( Không có ai nói với chúng tôi về bữa tiệc, vì vậy chúng tôi đã không thể đến )
Q10. C ( careless of you : sự không cẩn thận của bạn )
Q11. C ( tính từ : giàu sức tưởng tượng )
Q12. D ( cụm động từ pay attention to V-ing/N : chú ý vào việc gì, cái gì )
Q13. A ( put on your glasses : đeo kính của con vào )
Q14. D ( Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn , cấu trúc : S + tobe + being + V-pII )
Q15. D ( Câu điều kiện loại II, mệnh đề If chia quá khứ giả định nên tobe bắt buộc là "was" ; mệnh đề sau dùng would/could/should + V )
Q16. B ( Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào dùng quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn )
Q17. B ( hurt herseft : làm chính cô ấy bị thương )
Q18. B ( habitat : môi trường sống )
Q19. C ( bring your knowledge in to practive : mang kiến thức của bạn vào thực hành )
Q20. C ( Câu hỏi : bạn có biết chỗ nào có quán ăn Hàn Quốc ngon nhất thị trấn không ? Câu trả lời : Tất nhiên, cửa hàng yêu thích của tôi không xa chỗ này lắm )
Q21. D ( Không có gì )
Q22. B ( available : có sẵn = exist : tồn tại )
Q23. A ( With butterflies in someone's stomach : với sự căng thẳng của ai đó )
Q24. D. ( anxious : lo lắng, trái nghĩa với calm : bình tĩnh )
Q25. D ( Khi bạn chơi bóng chuyên nghiệp, bạn mất đi khả năng chơi đơn giản cho vui , trái ngược với done for enjoyment, not as a job : chơi cho vui, không phải vì nghề nghiệp )