5.D->ago (recalled là quá khứ của recall :nhớ lại.QKĐ không dùng "before" ở cuối câu nên chuyển thành ago)
6.B->practising (practising doctor : bác sĩ thực tập)
7.B->to have (need + to V_inf)
8.A (tobe necessary (for sb) to V: cần làm gì)
11.B (sau động từ thường "Seek" là một trạng từ: clear(adj) | clearly(adv) | clarify(v) | clarification(n) )
12.C ("any" dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
14.D
(take into : đưa vào
make into : làm thành
bump into : tình cờ gặp ai
blow into : đặt chân)
15.A (cụm "slice of the cake : số lượng tiền, hàng hóa, v.v., có sẵn")