1. Did you eat
(last night: tối hôm qua - là dấu hiệu thì quá khứ đơn)
2. has put
(recently là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
3. drank
(when I was a child: khi tôi còn nhỏ - quá khứ)
4. washes
(regularly: thường xuyên, cũng giống như often, usually... - trạng từ chỉ tần suất - dùng thì hiện tại đơn)
5. wouldn't pass
mình nghĩ là chuyển câu này sang câu đk trộn sẽ dễ hiểu hơn á:
If he hadn't studied, he wouldn't pass the exam. (mệnh đề if xảy ra trong quá khứ, còn mệnh đề chính là kết quả ở hiện tại)
6. has; is coughing
have a sore throat: bị đau họng
now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
7. to exercise
try to V: cố gắng làm gì đó $\neq$ try Ving: thử làm gì đó
8. sneezing
keep Ving: tiếp tục làm gì
9. are you going to do
tomorrow evening- thì tương lai, đây hỏi về dự định - tương lai gần
10. eating/ to eat
like/love/prefer + Ving/to V- chỉ sở thích