Giải thích các bước giải:
Câu 2 :
- Trích mẫu thử, đánh số thứ tự và cho vào ống nghiệm :
- Cho mẩu giấy quỳ tím vào các mẫu thử trên :
Quỳ tím hóa đỏ `:HCl`
Quỳ tím hóa xanh `:Ba(OH)_2`
Quỳ tím không đổi màu `:K_2CO_3;BaCl_2;Na_2SO_4` → Đặt là nhóm `A`
- Cho dung dịch `HCl` dư vào nhóm `A:`
Không hiện tượng `:BaCl_2;Na_2SO_4` → Đặt là nhóm `B`
Xuất hiện khí không màu , không mùi , không duy trì sự cháy `:K_2CO_3`
Phương trình hóa học :
`K_2CO_3+2HCl→2KCl+CO_2↑+H_2O`
- Cho dung dịch `Ba(OH)_2` dư vào nhóm `B`
Không hiện tượng `:BaCl_2`
Xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong dung dịch `:Na_2SO_4`
Phương trình hóa học :
`Na_2SO_4+Ba(OH)_2→BaSO_4↓+2NaOH`
- Dán nhãn vào các lọ dung dịch
Câu 3 :
`a.`
`-n_{H_2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15(mol)`
Phương trình hóa học :
`Zn+2HCl→ZnCl_2+H_2↑`
`0,15` `0,3` `←` `0,15` `(mol)`
`b.`
`-m_{Zn}=0,15.65=9,75(g)`
Vì `V_{HCl}=100(ml)=0,1(l)`
`→CM_{HCl}=\frac{0,3}{0,1}=3(M)`
Câu 4 :
`-n_{Cl_2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2(mol)`
Phương trình hóa học :
`2A+Cl_2→2ACl`
`0,4←0,2` `(mol)`
$→M_A=\frac{9,2}{0,4}=23(g/mol)$
`→A` là nguyên tố Natri `(Na)`