III
4. between
→ Vì giữa phamarcy có and với the bookstore.
→ Tiệm bánh mì nằm giữa hiệu thuốc và hiệu sách.
5. talking
→ Cấu trúc : enjoy + V-ing + .....
6. is raining.
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + not + V-ing + ...
+ Dấu hiệu : now
7. Who
→ Vì đối tượng là người.
→ Bạn đang nói chuyện với ai?
8. hungry
→ Tôi muốn một ít cơm và cá, tôi rất đói.
IV.
1. goes
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}`
+ Dấu hiệu : often
2. are talking
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing + ...
+ Dấu hiệu : now
3. read
+ yesterday evening = last night.
→ Quá khứ đơn : S + `V_2` / `V_{ed}`
+ read → read
4. will not / won't visit
→ Tương lai đơn : S + will not / won't + V_nguyên mẫu + ...