giúp mk nha: 1) cho a,b,c là 3 số nguyên dương thoả mãn : a,b nguyên tố cùng nhau và ab + c ² chia hết cho ac. Chứng minh a là số chính phương .

Các câu hỏi liên quan

Câu 41. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng A. PV/ T = hằng số B. P/T = hằng số C. V/T = hằng số D. PV = hằng số Câu 42. Câu nào sau đây đúng khi nói về công suất A. Cả A, B và C đều đúng B. Công suất càng lớn thì công càng lớn C. :Công suất càng lớn thì khả năng thực hiện công càng nhanh D. Công suất càng lớn thì thời gian thực hiện công càng nhỏ Câu 44: Ném một vật có khối lượng m từ độ cao 1 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật này lên tới độ cao h’ = 1,8 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng? A. 4 m/s. B. 3,5 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 45: Trong khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 12 cm, độ cứng là103 N/m. Lúc lò xo bị nén chỉ còn dài 9 cm thì có thể bắn lên theo phương thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên tới độ cao bằng (Lấy g = 10 m/s2)? A. 0,5 m. B. 15 m. C. 2,5 m D. 1,5 m. Câu 46. Một vật nằm yên, có thể có A. . vận tốc. B. thế năng. C. động năng D. . động lượng. Câu 47: Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là? A. 150 W. B. 5 W. C. 15 W. D. 10 W. Câu 48: Quả cầu có khối lượng m1 = 400 g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 100 g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là? A. 400 m/s. B. 8 m/s. C. 80 m/s. D. 0,4 m/s. Câu 49: Một vật khối lượng m = 500 g, chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 72km/h. Động lượng của vật có giá trị là? A. 10 kg.m/s. B. – 5 kg.m/s. C. 36 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.

Câu 31. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng : A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Công mà vật nhận được C. Nhiệt lượng mà vật nhận được D. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được Câu 33. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng có hướng: A. Lực hấp dẫn B. Động lượng C. Xung lượng của lực D. Công cơ học Câu 34. Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0. B. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi gốc tọa độ. C. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. D. Đường Hypebol. Câu 35. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là : A. -35 J B. -185 J C. 35 J D. 185 J Câu 36. Chọn phương án SAI : A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ. C. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổi. D. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi. Câu 37. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng : A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Công mà vật nhận được C. Nhiệt lượng mà vật nhận được D. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được Câu 38. Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt B. Áp dụng cho quá trình đẳng áp C. Áp dụng cho cả ba quá trình dẳng nhiệt,đẳng tích ,đẳng áp D. Áp dụng cho quá trình đẳng tích Câu 39. Một vật khối lượng 1 kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu ? A. 0,1m. B. 0,6m C. 0,4m. D. 0,2m. Câu 40: Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)? A. 2√20 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 20 m/s.