Danh động từ là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.
Dạng phủ định của Danh Động từ chỉ cần thêm not vào trước V-ing
Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động.
II. CHỨC NĂNG CỦA DANH ĐỘNG TỪ
a. Dùng làm chủ ngữ trong câu.
b. Dùng làm bổ ngữ cho động từ
c. Dùng làm tân ngữ của động từ
d. Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)
THÊM ĐUÔI ING
3 nguyên tắc chung cần nhớ khi thêm đuôi -ing:
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing.
Nhưng nếu E là một âm tiết thì ta phải giữ nguyên nó nhé
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING.
Hay nói nhanh ta sẽ đổi ie thành Ying.
Các động từ tận cùng bằng y thì chúng ta chỉ việc thêm ing như bình thường.
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
3.1- khi động từ có duy nhất một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ING
3.2- Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
3.3- Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Trường hợp ngoại lệ: Người anh và người mỹ có 2 cách thêm ing khác nhau đối với ký tự cuối cùng “l” của động từ. Nếu là người Mỹ thì chỉ cần thêm ING sau đó mà không cần biết dấu nhấn có nằm ở vần cuối hay không. còn nếu là người Anh thì họ sử dụng giống như quy tắc 3.2 nêu bên trên
Các trường hợp còn lại chúng ta cứ thoải mái mà thêm ING sau động từ để thành lập danh động từ hoặc hiện tại phân từ
THÌ HT ĐƠN
Cấu trúc với Tobe
Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj
Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?
WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?
Cấu trúc với V thường
Khẳng định : S + V(s/ es) +…
Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Nghi vấn : Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?
WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
_ Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
_ Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
_ Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
_ Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Thì Hiện tại tiếp diễn
1. Cấu trúc
Khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving
Phủ định : S + am/are/is + not + Ving
Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + Ving?
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
2. Cách dùng
Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.
Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói.
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
Diễn tả sự thay đổi
Diễn tả một cái gì đó khác biệt hơn với những gì có trước đó.
@Día Disa 🐰🥕