giúp mk với ạ gấp ạ... ... "Anh thanh niên đỏ mặt, rõ ràng luống cuống: - Vâng, mời bác và cô lên chơi. Nhà cháu kia. Lên cái bậc cấp kia, trên ấy có cái nhà đấy. Nước sôi đã có sẵn, nhưng cháu về trước một tí. Bác và cô lên ngay nhé. Nói xong, anh chạy vụt đi, cũng tất tả như khi đến. - Bác và cô lên với anh ấy một tí.Thế nào bác cũng thích vẽ anh ta - Người lái xe lại nói. Họa sĩ nghĩ thầm: “Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu chưa kịp quét tước dọn dẹp, chưa kịp gấp chăn chẳng hạn”. Ông rất ngạc nhiên khi bước lên bậc thang bằng đất, thấy người con trai đang hái hoa. Còn cô kĩ sư chỉ “ô” lên một tiếng!” b.Trong đoạn văn này, bác lái xe có vai trò gì? Điều gì khiến bác lái xe khẳng định "ông họa sĩ” sẽ thích vẽ "anh ta”. c.Vì sao ông hoạ sỹ rất ngạc nhiên còn cô kỹ sư chỉ "ô” lên một tiếng khi bước lên bậc thang? d. Có ý kiến cho rằng: "1 trg những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn và góp phần vào thành công của tr/ngắn LLSP là chất trữ tình”. Em hãy làm sáng tỏ ý kiến nêu trên?

Các câu hỏi liên quan

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (Ghi phiên âm bên cạnh các đáp án) 1. A. thank B. there C. think D. both 2. A. chemist B. scholar C. chorus D. machine 3. A. question B. nation C. pollution D. collection 4. A. hour B. head C. house D. hundred 5. A. earthquake B. ethnic C. weather D. healthy 6 A. what B. which C. when D. who 7. A. cough B. though C. rough D. tough 8. A. kitchen B. children C. chaos D. watch 9. A. village B. message C. luggage D. teenage 10. A. vision B. compulsion C. decision D. provision 11. A. moon B. soon C. flood D. food 12. A. head B. heavy C. bread D. great 13. A. says B. plays C. prays D. stays 14. A. ocean B. cotton C. chopstick D. solid 15. A. teacher B. seat C. meat D. bear 16. A. angry B. many C. language D. passage 17. A. tidal B. sight C. minor D. sick 18. A. market B. scare C. depart D. card 19. A. bury B. hurry C. runny D. sunny 20. A. union B. unique C. underground D. uniform 21. A. skims B. works C. stops​ D. laughs 22. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 23. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 24. A. holds B. notes C. replies D. sings 25. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 26. A. runs B. fills C. draws D. catches 27. A. drops B. kicks C. lives D. hopes 28. A. types B. knocks C. changes D. wants 29. A. drinks B. rides C. travels D. leaves 30. A. buses B. causes C. plates D. fridges 31. A. washed B. worked C. hoped D. received 32. A. opened B. knocked C. played D. occurred 33. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 34. A. raised B. closed C. excused D. increased 35. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried 36. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 37. A. packed B. added C. worked D. pronounced 38. A. watched B. phoned C. referred D. followed 39. A. naked B. booked C. worked D. walked 40. A. laughed B. washed C. helped D. weighed