1. C ( C âm /ð/, còn lại âm /θ/ )
2. C ( C âm /s/, còn lại âm /z/ )
3. C ( C âm /eə/, còn lại âm /iə/ )
4. D
→ QKHT: S + had (not) + V3/ed
5. B
→ Tôi biết anh ấy khi tôi còn rất trẻ.
6. A
→ arrived in + place: đến nơi nào đó
có thứ, ngày ⇒ dùng giới từ 'on'
7. B
→ finish + V_ing: hoàn thành việc gì đó
8. A
→ because of + N/V_ing: bởi vì ..
9. D
→ Even though + S + V, S + V: Mặc dù .. nhưng ..
10. A
→ câu bị động thì QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by+O)
11. B
→ run out of sth: cạn kiệt thứ gì đó
12. C
→ suggest that sb (should) do sth: gợi ý ai đó (nên) làm gì
13. C
→ whose + N