1. be done - Câu bị động với động từ khuyết thiếu
2. to be - Used to Vinf chỉ thói quen trong quá khứ đã chấm dứt ở hiện tại
3. were waiting - Quá khứ tiếp diễn, hành động đang diễn ra có hành động khác xen vào,
4. went / wouldn't be - Câu điều kiện loại 2
5. were - Câu ước ở hiện tại, to be chia were với tất cả các ngôi
6. smoking - Stop + Ving: Dừng hẳn một việc gì
7. is always leaving - Câu phàn nàn dùng thì hiện tại tiếp diễn.
8. to study - Decide to Vinf.
9. haven't spoken - Có for là đấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
10. arrives - (Tương lai đơn) + when + (hiện tại đơn)