`\text{II}`
1. have visited
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: already
(+) S + have/has + S + VPII + (O).
2. has read
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: already
(+) S + have/has + S + VPII + (O).
3. haven't begun
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: yet
(+) S + haven't/hasn't + S + VPII + (O).
4. met
`\text{Quá khứ đơn]`
nhận bt: this morning
S + Ved/VPI + (O).
5. has been
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: several times
(+) S + have/has + S + VPII + (O).
6. haven't started
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: yet
(+) S + haven't/hasn't + S + VPII + (O).
7. did your father give up
`\text{Quá khứ đơn}
(WH) + Did + S + Vinf + (O)?
8. Did you wash it?
`\text{Quá khứ đơn}
(WH) + Did + S + Vinf + (O)?
9. called
`\text{Quá khứ đơn]`
nhận bt: yesterday
S + Ved/VPI + (O).
10. moved
`\text{Quá khứ đơn]`
nhận bt: in 2005
S + Ved/VPI + (O).
11. have gone
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: several times
(+) S + have/has + S + VPII + (O).
12. spent
`\text{Quá khứ đơn]`
nhận bt: last July
S + Ved/VPI + (O).
13. have explained
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: already
(+) S + have/has + S + VPII + (O).
14. has taken
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: already
(+) S + have/has + S + VPII + (O).
15. deliverd
`\text{Quá khứ đơn]`
nhận bt: ago
S + Ved/VPI + (O).
16. hasn't finished
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: yet
(+) S + haven't/hasn't + S + VPII + (O).
17. haven't seen
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: yet
(+) S + haven't/hasn't + S + VPII + (O).
18. heard
`\text{Quá khứ đơn]`
nhận bt: ago
S + Ved/VPI + (O).
19. haven't seen
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: yet
(+) S + haven't/hasn't + S + VPII + (O).
20. has been
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: so far
(+) S + have/has + S + VPII + (O).
`\text{III}`
1. B
âm ɜː, còn lại là âm ə
2. D
âm e, còn lại là âm ɪə
3. B
âm ɑ:, còn lại là âm ə
4. D
âm ʊə, còn lại là âm ə
5. B
âm e, còn lại là âm ə
5. B
âm ɜ, còn lại là âm ə
6. D
âm ɪ, còn lại là âm ɜ:
7. B
âm ʌ, còn lại là âm ɜ:
8. C
âm ə, còn lại là âm ɜ:
10. B
âm câm, còn lại là âm h
$\text{A. PHONETICS}$
`\text{I}`
1. D
âm e, còn lại là âm ɪə
2. B
âm θ, còn lại là âm ð
3. A
âm ɪ, còn lại là âm aɪ
4. D
âm ɒ, còn lại là âm əʊ
5. B
âm ð, còn lại là âm θ
6. B
âm t, còn lại là âm ɪd
7. D
âm ɒ, còn lại là âm əʊ
8. A
âm id, còn lại là âm t
`\text{II}
1. C
âm ɪ, còn lại là âm ai
2. A
âm ɔ:, còn lại là âm əʊ
3. A
âm ð, còn lại là âm θ
4. B
âm iː, còn lại là âm ɪə
5. D
âm ɪ, còn lại là âm e
`\text{III}`
1. B
âm t, còn lại là âm d
2. A
âm d, còn lại là âm t
3. B
âm θ, còn lại là âm ð
4. D
âm ɔ:, còn lại là âm əʊ
5. D
âm id, còn lại là âm d
6. B
âm t, còn lại là âm id
$\text{B}$
1. match
match: cuộc thi đấu
2. A
outdoor: ngoài trời
3. C
sau be và very là adj, sporty: dáng thể thao
4. A
hot weather: trời nóng
5. A
in the break time: vào giờ giải lao
6. B
go skiing: đi trượt tuyết
7. C
do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
8. B
unsafe: ko an toàn, nguy hiểm
9. B
How: dùng để hỏi cách thức
10. C
sport: môn thể thao
`