46.in (hand in : nộp)
47.to (shock to sb : gây ra cú sốc cho ai)
48.down (look down on : khinh thường)
49.after (take after sb : giống ai)
50.up (turn up : xuất hiện)
51.on (keep on doing sth : tiếp tục làm gì)
52.at
(-"arrive in" dùng cho các thị trấn, thành phố, đất nước
VD: I arrive in London. (London là 1 thành phố)
-"arrive at" dùng cho các công trình xây dựng và một phần của công trình xây dựng.
VD: I arrive at the station before he left. ("the station" là 1 công trình xây dựng)