Trang 1 trước nhé
4. not to go
Cảnh sát khuyên chúng tôi không nên vào khu dân cư đó
6.listening/not to believe
Sau khi nghe câu chuyện của anh ta, chúng tôi lựa chọn không tin anh ta
10.driving
Chúng tôi tránh việc lái xe vòng quanh thành phố trong giờ cao điểm
11. listening
Mẹ tôi thích nghe nhạc khi cô ấy có thời gian rảnh rỗi
12. shouting
Thầy cô nên tránh việc hét trước mặt học sinh của họ
13, to stay
Chú tôi mời tôi ở lại 1 tuần với chú ấy
14. going
Tôi không có hứng ra ngoài vào ngày hôm nay. Chúng ta có thể đi ngày mai được không?
Trang hai:
15; to redecorate
Họ sẽ trang trí phòng của em bé
16:to see
Cô ấy dừng xe lại để xem chuyện gì đã xảy ra.
17.to postpone
Hai đội đồng ý lùi lại trận đấu sang tuần sau.
18.to sleep
Bác sĩ khuyên chúng ta phải ngủ 8 tiếng mỗi ngày.
20. to become
G muốn trở thành một luật sư giỏi một ngày nào đó
21 playing
Anh ấy đang quan tâm tới việc chơi bóng chuyền.
22. to be
Khi anh ta lớn lên, anh ta muốn trở thành giáo viên
23. staying
Tôi đã quen với việc thức muộn.
24.to see
Anh ấy khuyên tôi đi gặp bác sĩ
25. waiting
Bạn có phiền nếu bạn đợi tôi 1 vài phút?
26 to hold
Họ dự định sẽ tổ chức một cuộc họp khẩn vào tuần sau
27. giving
Tôi mong bạn không quên đưa quyển sách này cho giáo viên của bạn.
28. to smoke
Anh ấy dừng lại vài phút để hút thuốc.
Chúc bạn học tốt!