1. B. raise
Cụm từ raise money : gây quỹ
2. B. spending
way of + V-ing nghĩa là “cách làm gì đó”.
3. D. because
4. B. benefits
Bởi sau many ta chọn số nhiều
5. B. make
6. D. have made
Dấu hiệu thì HTHT : so far
7. D. has been
Dấu hiệu thì HTHT : one time
8. B. or
9. A. more : nhiều hơn
10. A. do
11. B. give
12. B. make
13. C. more - more : nhiều hơn - nhiều hơn
14. B. why
15. follow : theo dõi
5 sao , hay nhất , cảm ơn