I.
1. C ( whose + N )
2. B ( bored with doing sth: chán nản với việc gì )
3. A ( dựa vào nghĩa: Nhiều du khách tham gia lễ hội ở VN mặc dù họ không biết nói tiếng Việt )
4. C ( vì '2002' là năm trong quá khứ nên dùng QKĐ )
5. D ( câu ĐK loại 1: If + S + HTĐ, S + will (not) + V0 )
6. D ( câu hỏi đuôi thì HTĐ dạng động từ thường: S + V(s/es) ..., don't/doesn't + S? - S + don't/doesn't + V0 ..., do/does + S? )
7. C ( câu điều ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V2/ed )
8. C ( có 'last night' dùng thì QKĐ )
9. B ( câu bị động thì QKĐ: S + was/were (not) + V3/ed + by + O )
10. A ( có 'yet' nên dùng thì HTHT )
11. D ( It + is/was + Adj + to_V )
12. B ( next week khi bị chuyển trong câu tương thuật có 2 dạng: the next week/ the following week )
13. C ( có 'just' dùng thì HTHT - ở đây câu bị động thì HTHT nên chọn C )
14. A ( want to + V0: muốn làm gì - take a photo: chụp một tấm hình )
15. C ( hỏi làm cách nào để đến nơi nào đó ta dùng 'how' )
II.
1. D ( D âm /t/, còn lại âm /id/ )
2. A ( A âm /i/, còn lại âm /ai/ )