1. B. would get ( đây là câu điều kiện loại 2 )
→ Câu điều kiện loại 2: If + thì quá khứ đơn, would + động từ nguyên mẫu
2. D. would arrive ( đây là câu điều kiện loại 2 )
→ Câu điều kiện loại 2: If + thì quá khứ đơn, would + động từ nguyên mẫu
3. D. would have gone
( đây là câu điều kiện loại 3 )
→ Câu điều kiện loại 3: If + thì quá khứ hoàn thành, would + have + V3/V-ed
4. D. had had ( đây là câu điều kiện loại 3 )
→ Câu điều kiện loại 3: If + thì quá khứ hoàn thành, would + have + V3/V-ed
5. B. would have made
( đây là câu điều kiện loại 3 )
→ Câu điều kiện loại 3: If + thì quá khứ hoàn thành, would + have + V3/V-ed
6. A. comes
( đây là câu điều kiện loại 1 )
→ Câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu
7. phone me tonight
( đây là câu điều kiện loại 1 )
→ Câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu
8. A. ask ( đây là câu điều kiện loại 1 )
→ Câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu
9. A. won't let ( đây là câu điều kiện loại 1 )
→ Câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu
10. B. will be
( đây là câu điều kiện loại 1 )
→ Câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu
11. B. studies
( đây là câu điều kiện loại 1 )
→ Câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu
12. D. rang
( đây là câu điều kiện loại 2 )
→ Câu điều kiện loại 2: If + thì quá khứ đơn, would + động từ nguyên mẫu
13. A. would do ( đây là câu điều kiện loại 2 )
→ Câu điều kiện loại 2: If + thì quá khứ đơn, would + động từ nguyên mẫu
14. A. wouldn't have been
( đây là câu điều kiện loại 3 )
→ Câu điều kiện loại 3: If + thì quá khứ hoàn thành, [would + have + V3/V-ed
15. B. had discovered/ would have informed
( đây là câu điều kiện loại 3 )
→ Câu điều kiện loại 3: If + thì quá khứ hoàn thành, would + have + V3/V-ed
16. A. would eat
( đây là câu điều kiện loại 2 )
→ Câu điều kiện loại 2: If + thì quá khứ đơn, would + động từ nguyên mẫu