1, to be
→ Appear to + V(inf): trông như thể ...
2, were always making
→ Dùng thì tiếp diễn để diễn tả một thói quen xấu
3, trying
→ Give up + Ving: từ bỏ làm gì đó
4, spoke
→ Unless + S + Vpast, S + would/could/might + V(inf): trừ khi ....
5, is told
→ Câu bị động
$III$
1, invention (sự phát minh)
→ Sau the là danh từ
2, Luckily (may thay)
→ Trạng từ có thể đi đầu câu trước dâu phẩy.
3, scientists (nhà khoa học)
→ Sau many là danh từ.
4, replace (thay)
→ Need to + V(inf): cần làm gì