16. D ( easy → easily )
→ sau động từ thường (passed) là 1 trạng từ - easily (adv): (một cách) dễ dàng
17. C ( didn't finish → haven't finished )
→ vì có 'yet' ⇒ thì HTHT: S + have/has (not) + V3/ed
18. C ( the worst → the worse )
→ the + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng ... càng ...
19. C ( was → were )
→ vì ' the boys ' là số nhiều nên ta dùng tobe 'were'
20. C ( is published → was published )
→ câu bị động thì QKĐ ( chủ từ chỉ sự vật và có từ 'ago' ): S + was/were + V3/ed + (by+O) + time