Giúp nhanh nhanh vs Cần giải thích, gõ ko latex vs đừng chụp ảnh

Các câu hỏi liên quan

Trong môi trường tự nhiên chúng ta có thể tìm thấy thủy tức ở đâu? Trả lời : II. Bài tập trắc nghiệm 1. Nhận biết. Câu 1. Hình dạng của thuỷ tức là A. Dạng trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình đĩa. D. Hình nấm. Câu 2. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Cả A và B đều đúng. Câu 3. Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? A. Phân đôi. B. Mọc chồi. C. Tạo thành bào tử. D. Cả A và B đều đúng. Câu 4. Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ A. Tuyến hình cầu. B. Tuyến sữa. C. Tuyến hình vú. D. Tuyến bã. Câu 5. Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là A. Hình túi, có gai cảm giác. B. Chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá. C. Chiếm phần lớn ở lớp ngoài. D. Hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh. Câu 6. Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là A. Hệ thần kinh hình lưới. B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. C. Hệ thần kinh dạng ống. D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển. 2. Thông hiểu Câu 7. Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì? A. Tiêu hoá thức ăn. B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài. C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc. D. Cả A và B đều đúng. Câu 8. Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể? A. Tế bào mô bì – cơ. B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá. C. Tế bào sinh sản. D. Tế bào cảm giác. Câu 9. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng? A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp. B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử. C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng. D. Có khả năng tái sinh. Câu 10. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và di chuyển C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ 3. Vận dụng Câu 11. Muốn tìm thủy tức để quan sát ta tìm ở đâu A. Nước vùng biển B. Nước vùng cửa biển C. Nước ngọt ao hồ D. Nước vùng cực Câu 12. Nếu cắt bỏ 1 phần cơ thể , thủy tức có sống không vì sao? A. Có, vì thủy tức có thể tái sinh B. Không, vì thủy tức không có thể tái sinh C. Có, vì thủy tức có thể mọc chồi D. Không, vì thủy tức không có thể mọc chồi

WEEK 1: I. Circle the best answer 1. My hair is not_________. (slim / fat / curly / social) 2. That man seems _________. ( be happy / happily / happiness / happy ) 3. It’s ______ to meet you, Thu.( pleasure / kind / nice / lucky ) 4. I spend most of my free time______________volunteer work. ( doing / to do / do / for doing ) 5. Would you like to go to the movies?- ______________ ( Yes, I do. / Of course./ No, I don’t. / Yes, I like. ) 6. He is my ______. We are in the same class. ( character / classmate / principal / neighbor ) 7. The moon ______ around the earth. ( rides / moves / makes / takes ) 8. She is a girl ____________straight long black hair. ( to / with / at / on) 9. Your sister is good enough __________________ all these poems. ( to understand / understand / understood / understands ) 10. Lan is tall and thin . She has ___________________ a. brown hair long curly b. hair brown long curly c. long curly brown hair d. brown long curly hair 11. My brother ___________ e-mail to each other every day. ( sending / send / sends / is sending ) 12. I _____________a letter from my friend yesterday. ( sent / took / received / gave) 13. ___________ to meet you, Nam. ( Pleasure / Kind / Nice / Lucky) 14. ____________a lovely girl! (How / When /What / Who) 15. He is _____________to ride his bike to school. ( not enough old / enough not old / not old enough / enough old ) 5 II. Rearrange the words in the correct orders of a complete sentence 1. a letter / I / from / today / . / my friend / received / Nien // _____________________________________________________________________ 2. to be / She / wasn’t / in / . / old / my class / enough // _____________________________________________________________________ 3. He / generous / . / kind / and / is / extremely / also // _____________________________________________________________________ 4. My / hair / grandma’s / long / is / and / dark. // _____________________________________________________________________ 5. Hung / taller / Tuan. / than / is // _____________________________________________________________________ III. Word form 1. People in my country are very ____________ . (friend) 2. An ____________ is a child whose parents are dead. ( orphanage) 3. Your hair looks ____________. (beauty) 4. I am ____________ enough to have lots of friends. ( luck) 5. Those cats looks ____________ . (love) 6. Each of my friends has a ____________ character. (differ) 7. There are very ____________to meet the principle here. (luck) 8. Nien is ____________than Hoa. ( young) 9. Nien was my next-door ____________ in Hue. (neighborhood) 10. Playing chess is their ____________ activities. (favor) IV. Rewrite the second sentence so that it has the same meaning TYPE 1: enough to S + be ( not ) + adj/adv + enough + to-Vbare ( cùng chủ ngữ ) Ex1: Nam is strong. He can carry the heavy box.  Nam is strong enough to carry the heavy box. Ex2: Lan is weak. She can’t lift the table.  Lan is not strong enough to lift the table. 1. He is tall. He can play volleyball.  He is___________________________________ 2. My sister is young. She can’t ride a motorbike.  My sister is__________________________________________________ 3. He is too young to drive a car.  He is_____________________________________________ 4 I am very lucky because I have a lot of friends.  I am ____________________________________________________ 5. He isn’t strong. He can’t lift such a heavy box.  He isn’t ___________________________________________________ 6 S + be ( not ) + adj/adv + enough + for + us/him/her/them/me/Mai... + to-Vbare ( khác chủ ngữ ) Ex1: The room is big. They can live in it.  The room is big enough for them to live in. Ex2: The blouse is too small. I can’t wear it.  The blouse is not big enough for me to wear. 1. The weather wasn’t very warm. We couldn’t go swimming.  The weather wasn’t__________________________________________________ 2. The film is very good. The children won’t miss it.  The film is __________________________________________________ 3. The dress is so dirty. She can’t wear it.  The dress is__________________________________________________ 4. The house is large. My family can live in it.  The house is__________________________________________________ 5. These paintings are good. They can enter for the competition.  These paintings are __________________________________________________ TYPE 2: Adjective He / She / I / Mary..... + have / has + adj ( chỉ về tóc ) + hair. ↔ His / Her / My / Mary’s..... + hair + is + adj ( chỉ về tóc ). 1. His hair is curly, short and black.  He has ___________________________________________________ 2. She has long curly black hair.  Her hair ___________________________________________________ 3. Her hair is short and black.  She _______________________________________________________ 4. Na has long black hair.  Na’s hair ___________________________________________________ 5. Long’s hair is short and curly.  Long