6.a.next Wednesday(thứ tư tiếp theo/vì going to mô tả một quyết định ở tương lai)
7.a.to or on a higher floor of a building(đến hoặc ở tầng cao hơn của một tòa nhà)
8.b. tonight (tối nay)
9. b. Let us (hãy để chúng tôi)
10.d.all are correct(tất cả các câu đều đúng)
11.b. there(out there:ngoài đó)
12. c. ways(những cách làm)
13. c. contact (tiếp xúc)
14. d. up(came up:đưa ra)
15. b. to (cấu trúc:agree+to+do something:đồng ý làm gì đó)
XIN CTLHN VÀ 5*