Giúp tớ đặt một câu ghép chỉ ra các vế câu đi tớ vote5* cho

Các câu hỏi liên quan

2. Đọc đoạn trích sau và làm theo yêu cầu bên dưới Sáng nay cô giáo Đencati lại chơi, cha tôi nhận thấy tôi đã nói một câu vô lễ với mẹ tôi. Vì thế cha tôi răn tôi bằng lá thơ sau này, đọc rất cảm động... Con nên nhớ rằng lòng hiếu thảo là một bổn phận thiêng liêng của con người. Kẻ nào giày xéo lên chữ hiếu là kẻ khốn nạn. Quân giết người nếu biết tôn kính cha mẹ, cũng còn một điểm thành thực trong tâm; con người dù sang trọng tuyệt vời, nếu làm rầu lòng mẹ, xúc phạm đến mẹ, cũng là kẻ không có nhân cách. Enricô ơi! Con van mẹ con đi, để mẹ con hôn con cho cái hôn ấy xoá sạch vết vô ơn ở trên trán con. Con ơi lòng cha vẫn yêu con, Vì con là mối hy vọng quý báu nhất đời của cha, nhưng cha thà không con còn hơn là có đứa con ở bạc với mẹ!" (trích: Mẹ tôi - Edmond de Amicis) a. Xác định phương thức biểu đạt và nêu nội dung của đoạn văn trên. ( 0,5 điểm) b. Xác định câu cầu khiến trong đoạn trích trên và cho biết chức năng của nó? Dựa vào đâu mà em xác định đó là câu cầu khiến? ( 0,5 điểm) c. Vì sao người cha lại có thái độ giận dữ đối với con? Thái độ đó nói lên điều gì ở cách dạy con của người cha? (1 điểm) d. Em rút ra điều gì từ vănbản trên? (trả lời 3-5 câu) (1 điểm)

III. Present perfect 1. ………… you (see) my dog? I can’t find him anywhere. 2. ………… you (eat) at the new Italian restaurant? 3.It’s the first time he ………… (eat) a reindeer. 4. I saw Tom yesterday but I …………(not /see) him so far today. 5. I played tennis a lot last year but I ………… (not / play) this year. 6. I ………… (not/ see) George recently. Have you? 7. Everything is going fine/ We …………( not/have) any problems so far. 8. We ……………………(meet) a lot of interesting people in the last few days. 9. Fred …………………… (be) ill a lot in the past few years. 10. …………it (stop) raining yet? 11. I ………… (not/tell) them about the accident yet. 12. I ……………………( smoke) ten cigarettes today. 13. She (just send) …………………… the letter. 14. I ……………………(see) that movie already. 15. Misa ……………………(read) novel several times before. 16. Her sister ……………………(live) there since 2001. 17. My children ……………………(have) a good time ever since their arrival. 18. My parents ……………………(be) in Dalat twice since Christmas. 19. She ……………………(sell) vegetables for three months. 20. My parents ……………………(live) here since 1972. 21. My friend ……………………(be) ill for two weeks. 22. She ……………………(not/wear) this dress since last week. 23. I ……………………(write) ten letters since breakfast. 24. For the last two years clothes ……………………(be) very dear. 25. We ……………………(not/see) her for more than a week. 26 I ……………………(already/see) that film. 27. I ……………………(not/finish) work yet. 28. We ……………………(already/speak) to the men about the problem. 29. They ……………………(not/discover) a cure for the common cold. 30. They ……………………(make) a lot of progress. 31. ……………………they (test) the new machine yet? 32. They ……………………(not/finish) the interview yet. 33. Daisy ……………………(already/have) lunch. 34. It ……………………(save) many lives. 35. Linda ……………………(not/speak) Vietnamese since 2001