`24.B`
`25.B`
Giải thích:goods trong trường hợp này nghĩa là hàng hóa
`26.D`
`27.B
Giải thích:
my grandparents live: ông bà tôi sống ở
-> chỉ về nơi chốn nên dùng where
`28.B`
Giải thích:
inconvenient:bất tiện
`29.C`
Giải thích:
pick:hái
cucumber:dưa chuột
`30.A`
`31.C`
Giải thích:
herding cattle:chăn gia súc
`32.A`
Giải thích
Đây là cấu trúc as...as
Vế sau có as nên vế trước cũng dùng as
`33.B.`