Mark the letter a,b,c,d
1. checks (có four times a week là dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
2. use (nowadays là dấu hiệu cảu thì hiện tại đơn có people là danh từ số nhiều nên động từ giữ nguyên)
3. Is making- is playing (có at the moment là hiện tại tiếp diễn )
4. are having- eat ( vế trc có now nên điền hiện tại tiếp diễn, vế sau có usually nên dụng hiện tại đơn)
5. ride- am going (vế đầu có every day là hiện tại nên dùng hiện tại đơn còn vế sau chỉ việc xảy ra khác thường ngày nên dùng htaij tiếp diễn)
6. is always taking (vì thì httd diễn tả sự phàn nàn vs ctruc be + always+v ing)
7. aren't playing ( vì đang hk nên k thể chơi)
8. takes ( chủ ngữ là chủ ngữ số ít nên thêm s ở thì hiện tại đơn)
9. are preparing ( vì có now)
10. are attending ( có now)
11. boils (diễn tả chan lí ta sử dụng thì hiện tại đơn)
12. goes (vì có every sunday)
13. is singing (vì có động từ là look + chấm than)
14. has (sometimes là dấu hiệu của htd)
15. is playing (ai đang chơi ghi ta trong phòng)