11. Susie has a chubby and a round face. (câu miêu tả: Susie có một gương mặt bầu bĩnh và tròn trịa.)
12. What are you doing tonight? (tonight là khoảng thời gian cụ thể nên ta có thể sử dụng thì HTTD để nói về dự định trong tương lai)
13. Who do you like best?
14. I am going to the English club in this Sunday morning. (this Sunday morning cũng là một khoảng thời gian cụ thể)
15. Are you going to the cinema with me tonight? (tonight là khoảng thời gian cụ thể)
Chúc bạn học tốt! ✪ ω ✪