36. A ( Thì tương lai tiếp diễn )
37. A ( Cấu trúc tobe looking forward to - V-ing : trông mong làm gì )
38. D ( Có recent years nên chia hiện tại hoàn thành, the number of là số ít nên dùng "has" )
39. A ( Mệnh đề quan hệ dạng bị động rút gọn )
40. D ( Câu bị động, chủ ngữ là số nhiều nên dùng "are" )