1. was repaired .... gave
(cả 2 hành động đều xảy ra trong quá khứ theo thứ tự. Vì chiếc xe được sửa chữa, nên đi nhờ đồng nghiệp. => quá khứ đơn)
2. are caused
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thực diễn ra ở hiện tại. (Vụ tai nạn bị gây ra nên phải dùng câu bị động)
3. is pronounced
sử dụng câu bị động (vì "word" phải được phát âm)
4. was stolen
sự việc xảy ra trong quá khứ (steal money) nên phải chia bị động ở quá khứ
5. were arrested
(sự việc xảy ra trong quá khứ và arrest (bắt) => bị động
6. is instructed
(diễn tả thói quen, sự thực ở hiện tại => hiện tại đơn)
7. is ordered
(Trong vế sau có dùng hiện tại đơn => vế trước dùng bị động ở thì hiện tại đơn)
8. has been decorated
since => hiện tại hoàn thành
decorate (v): trang trí
9. was completed ..... (dấu hiệu: last month => quá khứ đơn)
is equipped ... (diễn tả sự thực ở hiện tại.)
10. are going to be released (tương lai với be going to đã được lên kế hoạch từ trước. release (v): phóng thích, được thả ra)
11. would be caught
(câu điều kiện loại 2, If + S + V-ed, S + would + V
12. are discovered
(sometimes: => hiện tại đơn
printing errors: lỗi in ấn => số nhiều