1. more carefully (vì carefully là adv nên ta dùng cấu trúc so sánh hơn của adv: S + V(chia theo thì) + more + adv + (than + O))
2. more boring (so sánh vs adj dài: S + am/is/are + more + long - adj + than + O)
3. more early (Vì early trog ngữ cảnh này là trạng từ, sau V thường là adv để bổ sung 1 ý nghĩa, tình chất cho V trog câu, sánh hơn của trạng từ: S + V(chia theo thì) + more + adv + (than + O))
4. better (good là tính từ bất quy tắc, good-better-best)
5. more confident (become = am/is/are coming, become + adj, so sánh hơn của adj dài : S + am/is/are + more + long - adj + than + O)
6. deep (So sành bằng nhau as...as, S + am/is/are + as + adj + as + O.)
7. soundlier (vì soundly là adv nên ta dùng cấu trúc so sánh hơn của adv: S + V(chia theo thì) + more + adv + (than + O))
8. healthier (vì healthy là adj dài nên ta dùng so sánh hơn của adj dài: S + am/is/are + more + long - adj + than + O)
9. fresher (vì fresh là adj ngắn nên ta dùng so sánh hơn của adj ngắn, thêm đuôi er đằng sau adj: S + am/is/are + short adj - er + than + O)