1 gets dressed
-> thì HTĐ : s + vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : usually
2 washes his face
-> thì HTĐ : s + vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : always
3 do morning excirses
-> vì they ko phải là ngôi thứ 3 số ít nên + V nguyên mẫu
-> thfi HTĐ
-> dấu hiệu nhận bt : usually
4 do homework
-> thì HTĐ
-> dấu hiệu nhận bt : often
-> we + V nguyên mẫu
5 cooks dinner
-> thì HTĐ : s + vs/es
-> dấu hiệu : sometimes
Bài III thiếu đề em nhé