24) C. in/with
- Dùng in với 1 không gian khép kín hoặc được bao quanh
- Dùng with chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành
25) B. in
- Dùng in khi chỉ một khoảng thời gian chung chung như thiên niên kỷ, thập kỷ, các năm, các tháng trong năm, thời gian trong tuần, hay trong ngày, mùa,....
26) C. what/is
- He là danh từ số ít nên tobe dùng "is"
- What có nghĩa là cái gì, cái nào?
27) A. is/from
- He là danh từ số ít nên tobe dùng "is"
- From ở đây nghĩa là “ địa điểm”
*Cấu trúc: GIỚI TỪ FROM + ĐỊA ĐIỂM CỤ THỂ
28) A. How much
- How much ở đây hỏi về giá cả
*Cấu trúc:
Cách 1: How much + to be + S?
Cách 2: How much do/ does + S + cost?
29) D. difficult
- Trái nghĩa với easy (adj: dễ) là difficult (adj: khó)
30) C. horrible
- Trái nghĩa với lovely (adj: đáng yêu) là horrible (adj: kinh khủng)
31) A. slow
- Trái nghĩa với fast (adj: nhanh) là slow (adj: chậm)
32) B. cheap
- Trái nghĩa với expensive (adj: đắt) là cheap (adj: rẻ)
33) A. cold
- Trái nghĩa với hot (adj: nóng) là cold (adj: lạnh)
34) B. small
- Trái nghĩa với big (adj: to) là small (adj: nhỏ)
_Chúc bạn Học Tốt_
$\text{#SunHee}$