$Exercise 1:$
$1.$ C
- allergic to sth: dị ứng với cái gì.
$2.$ B
- continue + V-ing: tiếp tục làm gì.
$3.$ A
- avoid + V-ing: tránh làm việc gì.
$4.$ B
- "stay in shape": giữ dáng.
$5.$ C
- vegetarian (n.): người ăn chay.
$6.$ A
- "and" nối các về câu lại với nhau.
$7.$A
- "Ăn nhiều rau củ hơn".
$8.$ C
- "put on weight": tăng cân.
$9.$ A
- Trước danh từ: Tính từ.
→ depression (n.): phiền muộn.
$10.$ B
- tired (adj.): mệt mỏi.
==========="
$Exercise 2:$
$1.$ healthily
- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
→ healthily (adv.): một cách lành mạnh.
$2.$ sickness
- sickness (n.): ốm, bệnh.
$3.$ vegetarian
- Sau mạo từ: Danh từ.
- Mà vế trước nhắc đến con người → Dùng danh từ chỉ người.
→ vegetarian (n.): người ăn chay.