1.spent
2.asked
3.not to take
4.wanted
5.is repairing
6.taking
7.thinks
8.has worked
would you mind+Ving
S+advise+sb+(not)to +sthing : khuyên ai đó nên, hoặc không nên làm gì
Câu tường thuật lại thì phải lùi thì
HTĐ->QKĐ
QKĐ->QKHT
I->HE/SHE
FOR DẤU HIỆU THÌ HTHT