23. were
in 2003 (năm cũ) → QKĐ
30. becomes
Việc hiển nhiên → HTĐ
29. Have she fed, fed
yet → HTHT
half an hour ago → TLĐ
31. cut, will grow
Dịch: Anh ấy cắt tóc quá ngắn -Đừng lo, nó sẽ mọc lại nhanh thôi
32. don't go, stay
Hành động xảy ra thường xuyên → HTĐ
33. Does the film begin
Lịch trình → HTĐ
34. Were you, went
last Sunday → QKĐ
35. walked, felt, didn't know
was → QKĐ