1. have been
`->` recently: hiện tại hoàn thành
2. goes - is driving
`->` usually: hiện tại đơn, but today `->` chỉ sự khác thường chia hiện tại tiếp diễn
3. are going to have - have invited
`->` tomorrow: tương lai gần, already: hiện tại hoàn thành
4. woke - was raining
`->` Hành động đang diễn ra: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn
5. is knocking
`->` listen: hiện tại tiếp diễn
6. was
`->` last year: quá khứ đơn
7. having returned/ returning
`->` Before + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn mà sau before là Ving nên chuyển had thành having
8. reading
`->` trouble + Ving: gặp khó khăn