Give the right form of the verbs in brackets: 1 . I (be)............ sorry I (forget).............. that fellow’s name already. 2 . Jack (find) ..............no trouble with my English lessons up to now. 3 . Michael (work)................... thirty eight hours a week. 4 . At present, that author (write)................. a historical novel. 5 . The weather generally (get)............... quite hot in July and August. 6 . How long (you / learn) .............. English? 7 . My brother (just / graduate) ....................... from Oxford University. 8 . That brown briefcase (belong) ..................... to Mr. Smith. 9 . Julia (wait) ............... for you since noon. 10.The swimming bath (open)......... at 9.00 and (close)............ at 18.30 every day. 11.At what time (you / usually / have) .................. dinner? 12.Well! I (remember) .............that fellow’s name now. 13.Where are you? _ I’m upstairs. I (have)................... a bath. 14.Will you wait a minute while I (look) .................through the text? 15.He (sleep) .............. , so he can't hear you now. 16.Tom is very tired because he (run) .................... for an hour. 17.They (go).......................... home after they (finish) ..............their work. 18.We’ll go out when the rain (stop) .......... 19.Miss. Helen (help)................... as soon as she (finish) .................her work. 20.I (give)................... him your letter when I (see).................. him tomorrow.

Các câu hỏi liên quan

Giúp mình chọn câu đúng ạ xin cám ơn Câu 1: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? * Dùng để hỏi Dùng để yêu cầu, ra lệnh Dùng để bộc lộ cảm xúc Dùng để trình bày Câu 2: Dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn là gì? Khi viết, câu nghi vấn kết thúc bằng dấu chấm, có từ ngữ nghi vấn. Khi viết, câu nghi vấn kết thúc bằng dấu chấm hỏi, có từ ngữ nghi vấn. Khi viết, câu nghi vấn kết thúc bằng dấu chấm than, có từ ngữ nghi vấn. Khi viết, câu nghi vấn kết thúc bằng dấu hai chấm, có từ ngữ nghi vấn. Câu 3: Câu nghi vấn có những chức năng nào khác? Dùng để cầu khiến Dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm Dùng để khẳng định, phủ định, đe dọa Tất cả các đáp án trên Câu 4: Câu nghi vấn "Bạn ăn cơm chưa?" chức năng để làm gì? Dùng để cầu khiến Dùng để hỏi Dùng để đe dọa Dùng để bộc lộ cảm xúc Câu 5: Câu nghi vấn "Bạn lấy giúp mình quyển sách được không?" chức năng để làm gì? Dùng để cầu khiến Dùng để hỏi Dùng để đe dọa Dùng để bộc lộ cảm xúc Câu 6: Câu nghi vấn "Ai làm thế bao giờ?" chức năng để làm gì? Dùng để cầu khiến Dùng để hỏi Dùng để phủ định Dùng để bộc lộ cảm xúc Câu 7: Câu nghi vấn "Ai dám bảo thảo mộc tự nhiên không có tình mẫu tử ?" chức năng để làm gì? Dùng để khẳng định Dùng để hỏi Dùng để phủ định Dùng để bộc lộ cảm xúc Câu 8: Câu nghi vấn "Ôi, nếu thế thì còn đâu là quả bóng bay ?" chức năng để làm gì? Dùng để khẳng định Dùng để hỏi Dùng để cầu khiến Dùng để bộc lộ cảm xúc